Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH
Bảng các thì trong tiếng Anh – Tóm tắt
Ä�ể tổng kết lại kiến thức, NativeX xin gá»i đến bạn Ä‘á»�c Bảng tổng hợp 12 thì trong tiếng Anh.
Công thức thì hiện tại hoà n thà nh
Ex: I have done my homework. (Tôi hoà n thà nh xong bà i táºp) Â
   She has had dinner with her family (Cô ấy đã ăn tối với gia đình)
Ex: I haven’t done my homework. (Tôi chÆ°a là m xong bà i táºp)
      She hasn’t completed the assigned work (Cô ấy không hoà n thà nh công việc được giao)
Ex: Have you done your homework? (Em đã là m xong bà i táºp vá»� nhà chÆ°a ?)
       Has she visited the children at the orphanage? (Cô ấy đã đi thăm các bạn nh� tại trại trẻ mồ côi chưa?)
Cách dùng thì tương lai hoà n thà nh tiếp diễn
Diễn nhấn mạnh khoảng th�i gian của 1 hà nh động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hà nh động khác trong tương lai.
Ex: I will have been studying English for 10 year by the end of next month
Cách dùng thì hiện tại hoà n thà nh tiếp diễn
Ex: She has been learning English for 6 years. (Cô ấy đã h�c tiếng Anh được 6 năm)
Ex: I am exhausted because I have been working all day. (Tôi kiệt sức bởi vì tôi đã là m việc cả ngà y)
Công thức thì quá khứ hoà n thà nh
Ex: By 4pm yesterday, he had left his house (�ến 4 gi� chi�u ngà y hôm qua, anh đã r�i kh�i nhà .)
Ex: By 4pm yesterday, he had not left his house (�ến 4 gi� chi�u ngà y hôm qua, anh vẫn chưa r�i kh�i nhà .)
Ex: Had he left his house by 4pm yesterday? ( Anh ấy đã r�i kh�i nhà của mình trước 4 gi� chi�u ngà y hôm qua?)
Cách dùng thì quá khứ hoà n thà nh
Ex: By 4pm yesterday she had left his house. (Cô ấy r�i nhà trước 4 gi� hôm qua)
Ex: Before she went to bed, she had done her homework. (TrÆ°á»›c khi cô ấy Ä‘i ngủ, cô ấy đã là m xong bà i táºp)
Ex: If you had studied hard, you could have passed the entrance examination. (Nếu bạn há»�c hà nh chăm chỉ, bạn đã Ä‘áºu kỳ thi đại há»�c)
Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn
Ex: I was having dinner at 7 o’clock last night. (Tôi đang ăn tối lúc 7 gi� tối hôm qua)
Ex: I was watching TV when she called. (Trong khi đang xem TV thì cô ấy g�i)
Ex: While Ellen was reading book, Tom was watching television. (Trong khi Ellen đang đ�c sách thì Tom đang xem TV)
SỠdụng sơ đồ tư duy h�c tất cả thì trong tiếng Anh
SÆ¡ đồ tÆ° duy là phÆ°Æ¡ng pháp há»�c táºp được chứng minh rất hiệu quả để ghi nhá»›. Nếu bạn có thể váºn dụng phÆ°Æ¡ng pháp nà y để ghi nhá»› các loại thì trong tiếng Anh thì rất tuyệt vá»�i đúng không?
Công thức thì quá khứ hoà n thà nh tiếp diễn
Ex: He had been watching films. (Anh ấy đã đang xem phim)
Ex: He hadn’t been watching film.Â
Ex: Had he been watching films? (Có phải anh ấy đã đang xem phim?)
THÃŒ HIỆN TẠI Ä�Æ N – Simple Present tense
Thì hiện tại Ä‘Æ¡n (Simple Present Tense) dùng để diá»…n tả má»™t sá»± tháºt hiển nhiên hay má»™t hà nh Ä‘á»™ng diá»…n ra lặp Ä‘i lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng.
Công thức thì quá khứ đơn
(Ngà y hôm qua tôi đã nhìn thấy Peter)
(Ngà y hôm qua tôi đã không đi h�c)
-Did you visit Mary last week? (Tuần trước bạn đến thăm Mary phải không ?)
Dấu hiệu nháºn biết thì quá khứ Ä‘Æ¡n
Các từ thư�ng xuất hiện:
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Dấu hiệu nháºn biết thì tÆ°Æ¡ng lai hoà n thà nh tiếp diá»…n
Trong câu xuất hiện các từ:
Thá»±c hà nh và luyện táºp
Vá»›i tiếng Anh nói chung và các thì nói riêng, việc quan trá»�ng nhất vẫn là luyện táºp, thá»±c hà nh.
Cho dù bạn há»�c rất kỹ lý thuyết nhÆ°ng nếu không chịu khó thá»±c hà nh thì cÅ©ng rất nhanh quên.Â
Hãy chăm chỉ là m bà i táºp sau má»—i bà i há»�c vá»� các thì, chắc chắn, kiến thức vá»� 12 thì trong tiếng Anh sẽ không còn là vấn Ä‘á»� vá»›i bạn.
Cách dùng thì tương lai tiếp diễn
Diá»…n tả hà nh Ä‘á»™ng hay sá»± việc Ä‘ang diá»…n ra ở má»™t thá»�i Ä‘iểm xác định trong tÆ°Æ¡ng lai hoặc hà nh Ä‘á»™ng sẽ diá»…n ra và kéo dà i liên tục suốt má»™t khoảng thá»�i gian ở tÆ°Æ¡ng lai.Â
�ôi khi nó cũng diễn tả hà nh động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong th�i gian biểu.
Ex: She will be climbing on the mountain at this time next Saturday
      The party will be starting at nine o’clock
Thì hiện tại hoà n thà nh tiếp diá»…n – Present Perfect Continuous
Thì hiện tại hoà n thà nh tiếp diễn (Present Perfect Continuous) là thì diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục ở hiện tại có thể tiếp diễn ở tương lai sự việc đã kết thúc nhưng ảnh hưởng kết quả còn lưu lại hiện tại.
Mẹo ghi nhớ 12 thì trong tiếng Anh
Tuy đã có dấu hiệu nháºn biết và công thức tổng hợp thì trong tiếng Anh nhÆ°ng để ghi nhá»› tất cả các thì trong tiếng Anh thì không phải dá»… dà ng. Ä�ể ghi nhá»› các thì tiếng anh cÆ¡ bản, bạn có thể thá»±c hiện theo các mẹo NativeX mách nhá»� dÆ°á»›i đây.
Bà i táºp vá»� 12 thì trong tiếng Anh có đáp án
Ä�ể thà nh thạo các thì cÆ¡ bản trong tiếng Anh và cấu trúc các thì trong tiếng Anh, hãy cùng luyện táºp ngay bà i táºp cách sá» dụng 12 thì dÆ°á»›i đây nhé!
Dấu hiệu nháºn biết thì quá khứ tiếp diá»…n
Trong câu xuất hiện các từ:
Cách dùng thì hiện tại hoà n thà nh
      She has lived in Liverpool all her life (Cô ấy đã sống ở Liverpool cả đ�i)
Dấu hiệu nháºn biết
Trong câu có chứa các các từ sau:
* LÆ°u ý: Không dùng thì nà y vá»›i các Ä‘á»™ng từ chỉ nháºn thức, tri giác nhÆ°: be, understand (hiểu), know (biết), like (thÃch) ,want (muốn), see (nhìn), hear (nghe), glance (liếc qua), feel (cảm thấy), think (nghÄ©), smell (ngá»i), love (yêu), hate (ghét), realize (nháºn ra), seem (dÆ°á»�ng nhÆ°), remember (nhá»›), forget (quên), etc.
Vá»›i các Ä‘á»™ng từ nà y, sá» dụng Thì hiện tại Ä‘Æ¡n.Â
Công thức thì tương lai hoà n thà nh tiếp diễn
Ex: We will have been living in this house for 10 years by next month.
Ex: We will not have been living in this house for 10 years by next month.Â
Ex: Will they have been building this house by the end of this year?
Thì tÆ°Æ¡ng lai tiếp diá»…n – Future Continuous
Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous) dùng để diễn tả một hà nh động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một th�i điểm cụ thể trong tương lai.
Vẽ khoảng th�i gian sỠdụng thì
Khi tổng hợp các thì trong tiếng Anh, để xác định khoảng và mốc th�i gian cụ thể hơn, bạn hãy vẽ một đoạn mốc th�i gian tương tự thế nà y. H�c kỹ những kiến thức trên và thêm và o phần thì còn thiếu theo dòng th�i gian đây nhé:
Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous
Thì hiên tại tiếp diễn (Present Continuous Tense) dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh th�i điểm chúng ta nói, và hà nh động đó vẫn chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).
Thì quá khứ hoà n thà nh – Past Perfect
Thì quá khứ hoà n thà nh (Past Perfect) dùng để diễn tả một hà nh động xảy ra trước một hà nh động khác trong quá khứ. Hà nh động nà o xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoà n thà nh. Hà nh động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn.
Cách dùng thì quá khứ hoà n thà nh tiếp diá»…n – Past perfect continuous
Thì quá khứ hoà n thà nh tiếp diễn (Past perfect continuous tense) dùng để nhấn mạnh khoảng th�i gian của 1 hà nh động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hà nh động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ.
Ex: Sam gained weight because he had been overeating
      I had been thinking about that before you mentioned it
Dấu hiệu nháºn biết thì hiện tại Ä‘Æ¡n
Trong câu có chứa các trạng từ chỉ tần suất như:
Thì quá khứ hoà n thà nh tiếp diễn – Past Perfect Continuous
Thì quá khứ hoà n thà nh tiếp diễn (Past Perfect Continuous) dùng để diễn tả một hà nh động, sự việc đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hà nh động cũng xảy ra trong quá khứ.
Công thức thì hiện tại đơn
(Cô thức dáºy lúc 6 giá»�)
(Cô ấy không ăn sô cô la.)
(Cô ấy có ăn bánh ng�t không?)
(Cô ấy không phải là giáo viên)
(Cô ấy có phải là h�c sinh không)